ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ punching

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng punching


punch /pʌntʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cú đấm, cú thoi, cú thụi
a punch on the head → cú đấm vào đầu
  (thông tục) sức mạnh, lực; đà
to pull one's punches
  (xem) pull

ngoại động từ


  đấm, thoi, thụi

danh từ

((từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) puncheon)
  cái giùi, máy giùi; kìm bấm (vé tàu); cái nhổ đinh, cái đóng đinh
  máy khoan
  máy rập dấu, máy đột rập

ngoại động từ


  giùi lỗ (miếng da, giấy, tôn... bằng cái giùi); bấm (vé tàu... bằng kìm bấm)
  khoan (lỗ bằng máy khoan)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thúc (trâu, bò...) bằng giấy đầu nhọn
  chọc, thúc bằng gậy
to punch in
  đóng (đinh) vào
to punch out
  nhổ (đinh) ra

danh từ


  rượu pân (rượu mạnh pha nước nóng, đường, sữa, chanh)
  bát rượu pân
  tiệc rượu pân

danh từ


  ngựa thồ mập lùn ((cũng) Suffork punch)
  vật béo lùn, vật to lùn
  (Punch) Pân (nhân vật chính trong vở múa rối Pân và Giu đi)
as pleased as Punch
  thích quá, sướng rơn lên
as proud as Punch
  hết sức vây vo, dương dương tự đắc

@punch
  đục lỗ

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…