ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ punishes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng punishes


punish /'pʌniʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  phạt, trừng phạt, trừng trị
  (thông tục) cho (đối phương) ăn đòn nặng (đánh quyền Anh); làm nhoài, làm kiệt sức (đối thủ) (trong cuộc chạy đua...)
  (thông tục) ăn nhiều, ăn lấy ăn để (thức ăn)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hành hạ, ngược đãi

Các câu ví dụ:

1. Vietnam punishes editors over fish sauce story scandal A Thai expert and four Vietnamese workers have been found dead at a Thai-owned fish sauce factory in central Vietnam, possibly due to suffocation.


Xem tất cả câu ví dụ về punish /'pʌniʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…