pursue /pə'sju:/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích
to pursue the enemy → đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch
(nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng
diseases pursue him till death → hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết
theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng
to pursue a plan → đeo đuổi một kế hoạch
to pursue one's road → đi theo con đường của mình
to pursue the policy of peace → theo đuổi chính sách hoà bình
to pursue one's studies → tiếp tục việc học tập
to pursue a subject → tiếp tục nói (thảo luận) về một vấn đề
đi tìm, mưu cầu
to pursue pleasure → đi tìm thú vui
to pursue happiness → mưu cầu hạnh phúc
nội động từ
(+ after) đuổi theo
theo đuổi, tiếp tục
@pursue
theo đuổi
Các câu ví dụ:
1. will continue to pursue a constructive, results-oriented relationship with China, cooperating when possible and competing vigorously where we must.
Nghĩa của câu:sẽ tiếp tục theo đuổi mối quan hệ mang tính xây dựng, hướng tới kết quả với Trung Quốc, hợp tác khi có thể và cạnh tranh mạnh mẽ ở những nơi chúng ta phải có.
2. If that is how you hold your chopsticks, you are among those who pursue pragmatism in the workplace.
Nghĩa của câu:Nếu đó là cách bạn vơ đũa cả nắm thì bạn nằm trong số những người theo đuổi chủ nghĩa thực dụng nơi công sở.
3. Koum said in a post on his Facebook page that he is taking time off to pursue interests such as collecting air-cooled Porsches, working on cars and playing ultimate Frisbee.
Nghĩa của câu:Koum cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng anh ấy đang dành thời gian nghỉ ngơi để theo đuổi những sở thích như sưu tập những chiếc Porsche làm mát bằng không khí, chế tạo ô tô và chơi trò Frisbee tuyệt đỉnh.
4. The money will allow PAN to pursue acquisitions in the agricultural sector and food industry.
5. Trump had already said he would be leaving "The Celebrity Apprentice" to pursue his political career several weeks prior.
Xem tất cả câu ví dụ về pursue /pə'sju:/