pursuit /pə'sju:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích
sự theo đuổi, sự đeo đuổi (một mục đích...)
sự đi tìm, sự mưu cầu
the pursuit of happiness → sự đi tìm hạnh phúc, sự mưu cầu hạnh phúc
nghề nghiệp theo đuổi, công việc đeo đuổi, thú vui đeo đuổi
daily pursuit → những việc làm hằng ngày
literary pursuits → cái nghiệp văn chương đeo đuổi
to abandon that pursuit for another → bỏ công việc đang đeo đuổi ấy để tìm một công việc khác
in pursuit of
đuổi theo, đuổi bắt (thú săn, kẻ địch)
đeo đuổi, mưu cầu (cái gì)
@pursuit
sự theo đuổi, sự theo dõi
Các câu ví dụ:
1. Alfred (Belmondo), Émile's best friend also says that he loves Angéla and continues his gentle pursuit.
2. But the pursuit of the American dream can quickly turn into a nightmare, experts warn, as many of these so-called "parachute kids" live in the US with little parental supervision and can end up in trouble -- and even in prison.
Xem tất cả câu ví dụ về pursuit /pə'sju:t/