queue /kju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đuôi sam
hàng (người, xe ô tô ở ngã tư khi có đèn đỏ...) xếp nối đuôi
to stand in a queue → xếp hàng nối đuôi nhau
nội động từ
((thường) + up) xếp hàng nối đuôi nhau
to queue up for a tram → xếp hàng nối đuôi nhau để lên xe điện
ngoại động từ
tết (tóc thành đuôi sam)
@queue
xếp hàng // sự xếp hàng
Các câu ví dụ:
1. Despite her comments, dozens of people queued to enter pharmacies and banks across the city, while many scoured empty shelves in grocery stores to stock up on whatever essentials they could.
Xem tất cả câu ví dụ về queue /kju:/