queue /kju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đuôi sam
hàng (người, xe ô tô ở ngã tư khi có đèn đỏ...) xếp nối đuôi
to stand in a queue → xếp hàng nối đuôi nhau
nội động từ
((thường) + up) xếp hàng nối đuôi nhau
to queue up for a tram → xếp hàng nối đuôi nhau để lên xe điện
ngoại động từ
tết (tóc thành đuôi sam)
@queue
xếp hàng // sự xếp hàng
Các câu ví dụ:
1. Notes from the organizer: As the space is limited we highly recommend you to come early to secure your space in the Red Cube, people holding this ticket will have to be able to jump the queue until 10 p.
2. People queue up and fill an application form online.
Xem tất cả câu ví dụ về queue /kju:/