quick /kwik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương)
tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất
the insult stung him to the quick → lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can
to cut (touch) to the quick → chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc
(the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống
the quick and the dead → những người còn sống và những người đã chết
'expamle'>to the quick
đến tận xương tuỷ
=to be a radical to the quick → là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm
tính từ
nhanh, mau
a quick train → chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh
be quick → nhanh lên
tinh, sắc, thính
a quick eye → mắt tinh
a quick ear → tai thính
tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí
a quick mind → trí óc linh lợi
a quick child → một em bé sáng trí
quick to understand → tiếp thu nhanh
nhạy cảm, dễ
to be quick to take offence → dễ phật lòng, dễ giận
to be quick of temper → dễ nổi nóng, nóng tánh
(từ cổ,nghĩa cổ) sống
to be with quick child; to be quick with child → có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng)
quick hedge → hàng rào cây xanh
'expamle'>let's have a quick one
chúng ta uống nhanh một cốc đi
* phó từ
nhanh
=don't speak so quick → đừng nói nhanh thế
Các câu ví dụ:
1. But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.
Nghĩa của câu:Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.
2. In 2004, Christopher Lindholst created MetroNaps, a company that designs super-modern "energy pods" for quick naps.
Nghĩa của câu:Năm 2004, Christopher Lindholst đã thành lập MetroNaps, một công ty chuyên thiết kế các "hộp năng lượng" siêu hiện đại để có những giấc ngủ ngắn nhanh chóng.
3. After watching the process in silent awe, we had a quick breakfast and cleaned up the camp to begin our second day, heading to Phan Dung Mountain.
4. quick conclusion this is a murder case, he asked the criminal department to investigate because there was no head in the suitcase and the body had to be dismembered.
5. After the 2008 global real estate crash, any chance of a quick profit for the Trump Panama venture disappeared.
Xem tất cả câu ví dụ về quick /kwik/