ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ razor

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng razor


razor /'reizə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dao cạo

Các câu ví dụ:

1. When doctors at Viet Duc Hospital performed an endoscopy on a 55-year-old man's mouth, they did not expect to see a razor blade stuck in the back of his throat.

Nghĩa của câu:

Khi các bác sĩ tại Bệnh viện Việt Đức tiến hành nội soi miệng người đàn ông 55 tuổi, họ không ngờ lại thấy một lưỡi dao lam mắc kẹt trong cổ họng.


2.   Her husband’s family testified that the woman bought the razor blades herself and swallowed them at around 3 p.


Xem tất cả câu ví dụ về razor /'reizə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…