Kết quả #1
red /red/
Phát âm
Xem phát âm red »Ý nghĩa
tính từ
đỏ
red ink → mực đỏ
red cheeks → má đỏ
to become red in the face → đỏ mặt
to turn red → đỏ mặt; hoá đỏ
red with anger → giận đỏ mặt
hung hung đỏ, đỏ hoe
red hair → tóc hung hung đỏ
đẫm máu, ác liệt
red hands → những bàn tay đẫm máu
red battle → cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt
cách mạng, cộng sản; cực tả
red flag → cờ đỏ, cờ cách mạng
red ideas → những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản
'expamle'>to see red
bừng bừng nổi giận, nổi xung
danh từ
màu đỏ
(the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ
hòn bi a đỏ
ô đỏ (bàn rulet đánh bạc)
quần áo màu đỏ
=to be dressed in red → mặc quần áo đỏ
((thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản
(từ lóng) vàng
(kế toán) bên nợ
to be in the red → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền
mắc nợ
to go into the red
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền Xem thêm red »
Kết quả #2
herring /'heriɳ/
Phát âm
Xem phát âm herring »Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) cá trích
packed as close as herrings
xếp chật như nêm Xem thêm herring »