regard /ri'gɑ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái nhìn
sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
to have no regard to facts → không quan tâm đến sự việc
lòng yêu mến; sự kính trọng
to have [a] great regard for someone → rất kính mến ai
(số nhiều) lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư)
please give my best regards to your parents → mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi
with kind regards, yours sincerely → xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi
'expamle'>in (with) regards to
về vấn đề, đối với vấn đề; về phần
in this regards
về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này
ngoại động từ
nhìn ((thường) → phó từ)
to regard somebody intently → nhìn ai chầm chầm
to regard something with suspicion → nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ
coi như, xem như
((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì)
not to regard someone's advice → không để ý đến lời khuyên của ai
có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới
this matter does not regard me at all → vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả
Các câu ví dụ:
1. Vi Kien Thanh, director of Vietnam Cinema Department, said these short movies are not under their management, so they cannot issue warnings or punishments in their regard.
Nghĩa của câu:Ông Vi Kiến Thành, Cục trưởng Cục Điện ảnh Việt Nam, cho biết những phim ngắn này không thuộc quyền quản lý của họ nên không thể đưa ra cảnh cáo hay xử phạt.
2. She talked about her own experiences in this regard, explaining how internal communication is maintained effectively within Tan Hiep Phat.
3. "Hackers such as Baratov ply their trade without regard for the criminal objectives of the people who hire and pay them.
4. Carl Thayer, Emeritus Professor at The University of New South Wales, Australia, has expressed high regard for Knapper's knowledge and understanding of Vietnam's history, culture and political system.
Xem tất cả câu ví dụ về regard /ri'gɑ:d/