reign /rein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
triều đại, triều
in (under) the reign of Quang Trung → dưới triều Quang Trung
uy quyền, thế lực, ảnh hưởng; sự chế ngự, sự ngự trị
night resumes her reign → màn đêm ngự trị
nội động từ
trị vì, thống trị (vua...)
ngự trị bao trùm
silence reigns in the room → sự im lặng bao trùm căn phòng
Các câu ví dụ:
1. An Dinh Palace was built by the 12th emperor of the Nguyen Dynasty, Khai Dinh (reigning 1916-1925), and was the birth place of his son who later became the last emperor of Vietnam, Nguyen Phuc Vinh Thuy aka King Bao Dai (ruling 1926 to 1945).
Nghĩa của câu:Cung An Định được xây dựng bởi vị hoàng đế thứ 12 của triều Nguyễn là Khải Định (trị vì 1916-1925) và là nơi sinh của con trai ông, người sau này trở thành hoàng đế cuối cùng của Việt Nam, Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy hay còn gọi là vua Bảo Đại (cai trị. 1926 đến năm 1945).
2. Sultan Hassanal Bolkiah, 71, is now the world’s second-longest reigning monarch, after ascending the throne in the tiny northeast Borneo nation in 1967.
3. According to historical records, during the reign of King Minh Mang (the second emperor of the Nguyen Dynasty, reigning from 1820-1841), a number of emperor's seals would be hung on the Tet pole.
Xem tất cả câu ví dụ về reign /rein/