ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rhythm

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rhythm


rhythm /'riðm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nhịp điệu (trong thơ nhạc)
  sự nhịp nhàng (của động tác...)

Các câu ví dụ:

1. Though the study was not designed to explain the link, the team speculated it may have something to do with "cardio-locomotor synchronisation", a natural phenomenon whereby the heart beats in rhythm with a repetitive movement.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nghiên cứu không được thiết kế để giải thích mối liên hệ, nhưng nhóm nghiên cứu suy đoán nó có thể liên quan đến "đồng bộ hóa tim-locomotor", một hiện tượng tự nhiên theo đó tim đập theo nhịp với một chuyển động lặp đi lặp lại.


2. Inspired by boogie-woogie pianists like Meade Lux Lewis, Domino got creative on the keys, especially with his use of three notes to add to the vibrant rhythm.


Xem tất cả câu ví dụ về rhythm /'riðm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…