rig /rig/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(hàng hải) cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền)
cách ăn mặc
to be in full rig → (thông tục) mặc quần áo sang trọng
in working rig → mặc quần áo đi làm
(kỹ thuật) thiết bị
ngoại động từ
(hàng hải) trang bị cho tàu thuyền
lắp ráp (máy bay)
(+ out) mặc
he was rigged out in his Sunday best → anh ta mặc quần áo diện nhất của mình
(+ up) dựng lên (cái gì một cách vội vàng bằng những thứ chấp vá và linh tinh)
to rig up a puppet administration → (nghĩa bóng) dựng lên một chính quyền bù nhìn
nội động từ
(hàng hải) được trãng bị những thứ cần thiết
danh từ
con thú đực (ngựa, bò...) chỉ có một hòn dái; con thú đực bị thiến sót
danh từ
sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá; trò chơi khăm
(thương nghiệp) sự mua vét hàng hoá để đầu cơ
sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán
ngoại động từ
lừa đảo, gian lận
to rig an election → tổ chức một cuộc bầu cử gian lận
to rig the market → dùng thủ đoạn để làm lên xuống giá cả thị trường một cách bất thường giả tạo
Các câu ví dụ:
1. The proposal for a blanket ban was made on Monday, with the ministry saying that the rigs were being used to try and create new currencies and forms of payment that were difficult to regulate.
Nghĩa của câu:Đề xuất về một lệnh cấm toàn diện đã được đưa ra vào thứ Hai, với Bộ cho biết rằng các giàn khoan đang được sử dụng để thử tạo ra các loại tiền tệ và hình thức thanh toán mới khó điều chỉnh.
2. “China’s oil drilling rigs Haiyang Shiyou 943 operate in the waters at the mouth of the Tonkin Gulf, the area where Vietnam-China border is still under negotiation,” Hang told VnExpress.
3. Nguyen Tuan Hung, owner of an internet cafe in HCMC, set up 20 mining rigs last month at a solar farm in the southern province of Tien Giang at a cost of VND25 million ($1,080) a month.
4. "I can monitor my rigs online and have the solar farm operators handle failures as they happen.
5. Nguyen Quang Tuan, owner of a solar power installation company in Ho Chi Minh City, said most miners are not willing to invest large sums of money in setting up their own solar mining rigs.
Xem tất cả câu ví dụ về rig /rig/