Câu ví dụ:
“China’s oil drilling rigs Haiyang Shiyou 943 operate in the waters at the mouth of the Tonkin gulf, the area where Vietnam-China border is still under negotiation,” Hang told VnExpress.
Nghĩa của câu:gulf
Ý nghĩa
@gulf
* danh từ
- vịnh
- hố sâu, vực thẳm; <bóng> hố sâu ngăn cách
- xoáy nước, vực biển
- <thơ> biển thắm
- <ngôn ngữ nhà trường><lóng> bằng khuyến khích cấp cho học sinh đại học giỏi mà chỉ đủ điểm đỗ thường)
* ngoại động từ
- làm chìm, làm đảm, nhận chìm (xuống vực, biển...)
- <ngôn ngữ nhà trường><lóng> cấp bằng khuyến khích (cho học sinh đại học giỏi mà chỉ đủ điểm đỗ thường)