rind /raind/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vỏ cây; vỏ quả, cùi phó mát; màng lá mỡ
(nghĩa bóng) bề ngoài, bề mặt
ngoại động từ
bóc vỏ, gọt vỏ
Các câu ví dụ:
1. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.
Nghĩa của câu:Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về rind /raind/