ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ roads

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng roads


road /roud/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  con đường
high road → đường cái
to take the road → lên đường
to be on the road → đáng trên đường đi; làm nghề đi chào hàng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cướp đường
the rule of the road → luật đi đường
to get out of the road → tránh ra không cản đường (ai); không làm cản trở (ai)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt
  đường phố
  cách, phương pháp, con đường (dẫn tới cái gì...)
the road to success → con đường dẫn đến thành công
there is no royal road to... → không có cách nào dễ dàng để đạt tới...
  ((thường) số nhiều) (hàng hải) vũng tàu
to anchor in the roads → thả neo ở vũng tàu
all roads lead to Rome
  (tục ngữ) tất cả mọi người đến đi đến thành La mã
to burn up the road
  ngoan ngoãn, dễ bảo (ngựa)
juice road
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đường xe lửa chạy điện
to take somebody over a rough road
  (xem) rough

ngoại động từ


  đánh hơi theo (thú săn)

Các câu ví dụ:

1. Almost all roads leading to the bridge and the bridge were gridlocked.

Nghĩa của câu:

Hầu hết tất cả các con đường dẫn đến cầu và cầu đều bị tắc nghẽn.


2. On the sides of the roads leading to the bridge, locals were selling iced tea and instant noodles to the visitors from noon to late night.

Nghĩa của câu:

Hai bên đường dẫn lên cầu, người dân địa phương bày bán trà đá, mì gói phục vụ du khách từ trưa đến khuya.


3. That means bridges such as My Thuan and, together with them, an extensive network of roads are what it needs because transport by boat takes much more time than by road.

Nghĩa của câu:

Điều đó có nghĩa là những cây cầu như Mỹ Thuận và cùng với đó là một mạng lưới đường xá rộng khắp là những gì nó cần vì vận chuyển bằng thuyền mất nhiều thời gian hơn so với đường bộ.


4. The country should promote public transportation and reduce the number of old vehicles on roads.

Nghĩa của câu:

Đất nước nên thúc đẩy giao thông công cộng và giảm số lượng phương tiện cũ trên đường.


5. Thunderstorms in the afternoon concurrent the high tide will likely flood roads in low-lying areas in Ho Chi Minh City, the center said Sunday.

Nghĩa của câu:

Sấm sét vào buổi chiều cùng với triều cường có khả năng sẽ làm ngập các tuyến đường ở các vùng trũng thấp ở Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm cho biết hôm Chủ nhật.


Xem tất cả câu ví dụ về road /roud/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…