rod /rɔd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái que, cái gậy, cái cần
cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt
gậy quyền
cần câu ((cũng) fishing rod)
người câu cá ((cũng) rod man)
sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m)
(sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que
(từ lóng) súng lục
(kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn
to have a rod in pickle for somebody
(xem) pickle
to kiss the rod
(xem) kiss
to make a rod for one's own back
tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân
to rule with a rod of iron
(xem) rule
spare the rod and spoil the child
(tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi
Các câu ví dụ:
1. Thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.
Nghĩa của câu:Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.
2. The US on Wednesday announced anti-dumping measures on carbon and alloy steel wire rods from Italy, South Korea, South Africa, Spain, Turkey and the Ukraine and the United Kingdom imposing duties of up to 147.
Xem tất cả câu ví dụ về rod /rɔd/