ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rosy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rosy


rosy /'rouzi/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  hồng, hồng hào
rosy cheeks → má hồng
  (nghĩa bóng) lạc quan, yêu đời, tươi vui
rosy prospects → triển vọng lạc quan, triển vọng tốt đẹp
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm như hoa hồng; phủ đầy hoa hồng

Các câu ví dụ:

1. "We no longer need heroes but citizens who do their duty and respect the laws because they are aware of the value of legality," said rosy Bindi, the head of parliament's anti-mafia committee.

Nghĩa của câu:

Rosy Bindi, người đứng đầu ủy ban chống mafia của quốc hội cho biết: “Chúng ta không còn cần những anh hùng mà là những công dân làm nghĩa vụ và tôn trọng luật pháp vì họ nhận thức được giá trị của tính hợp pháp”.


2. A rosy industry Plastic surgeons across Vietnam have extensively made use of these traditional beliefs as marketing tool, extolling its virtues with advertisements saying “straight nose for fortune”, or “change your destiny with double eyelids”.


Xem tất cả câu ví dụ về rosy /'rouzi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…