Câu ví dụ:
A rosy industry Plastic surgeons across Vietnam have extensively made use of these traditional beliefs as marketing tool, extolling its virtues with advertisements saying “straight nose for fortune”, or “change your destiny with double eyelids”.
Nghĩa của câu:fortune
Ý nghĩa
@fortune /'fɔ:tʃn/
* danh từ
- vận may; sự may mắn
=to have fortune an one's side+ gặp may, may mắn
=to try one's fortune+ cầu may
- thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh
=to tell someone's fortune; to tell someone his fortune+ đoán số của ai
=to tell fortunes+ xem bói; làm nghề bói toán
- sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ
=to make one's fortune+ phát đạt, phát tài
=to make a fortune+ trở nên giàu có
=to mary a fortune+ lấy vợ giàu
!a soldier of fortune
- lính đánh thuê
!fortune favours the bold
- có gan thì làm giàu
!to try the fortune of war
- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)
* nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
=it fortuned that he was at home then+ may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà