surge /sə:dʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sóng, sóng cồn
sự dấy lên, sự dâng lên, sự trào lên
nội động từ
dấy lên, dâng lên (phong trào...)
(hàng hải) lơi ra (thừng...)
quay tại chỗ (bánh xe)
ngoại động từ
(hàng hải) làm lơi ra (dây thừng)
to surge forward
lao tới
@surge
(cơ học) xung vận tốc (của tàu thuỷ)
Các câu ví dụ:
1. The Ministry of Planning and Investment said one of the reasons for the failure was the surge in number of closed businesses, especially in the last year, because of Covid-19 impacts.
Nghĩa của câu:Bộ Kế hoạch và Đầu tư cho biết một trong những nguyên nhân dẫn đến thất bại này là do số lượng doanh nghiệp đóng cửa tăng đột biến, đặc biệt là trong năm ngoái, do tác động của Covid-19.
2. Just this year the exchange increased the minimum lot from 10 to 100 to cope with the surge in the number of new investors in recent months.
Nghĩa của câu:Chỉ trong năm nay, sàn giao dịch đã tăng số lô tối thiểu từ 10 lên 100 để đối phó với sự gia tăng số lượng nhà đầu tư mới trong những tháng gần đây.
3. The surge in demand for air purifiers comes as worsening air quality, manifest in Hanoi and Ho Chi Minh City in recent days as a thick haze, has become a matter of great worry for residents.
Nghĩa của câu:Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí tăng cao kéo theo chất lượng không khí ngày càng xấu đi, biểu hiện ở Hà Nội và TP.HCM trong những ngày gần đây như một làn khói mù dày đặc, trở thành vấn đề khiến người dân vô cùng lo lắng.
4. The surge in sales of imports follows a slump in 2018 due to a decree that stipulated tougher conditions for car importers, requiring them to provide certain certificates to ensure quality and countries of origin.
5. The JLL Vietnam report said the reason for the surge is that new townhouse projects released to the market in the second quarter have higher asking prices, given high demand and the pandemic limiting supply.
Xem tất cả câu ví dụ về surge /sə:dʤ/