ex. Game, Music, Video, Photography

Just this year the exchange increased the minimum lot from 10 to 100 to cope with the surge in the number of new investors in recent months.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lot. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Just this year the exchange increased the minimum lot from 10 to 100 to cope with the surge in the number of new investors in recent months.

Nghĩa của câu:

Chỉ trong năm nay, sàn giao dịch đã tăng số lô tối thiểu từ 10 lên 100 để đối phó với sự gia tăng số lượng nhà đầu tư mới trong những tháng gần đây.

lot


Ý nghĩa

@lot /lɔt/
* danh từ
- thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm
=to cast lots+ rút thăm
=to choose by lot+ chọn bằng cách rút thăm
=the lot fell on him+ rút thăm trúng anh ấy
- phần do rút thăm định; phần tham gia
=to have no part nor lot in+ không dính dáng gì vào
- số, phận, số phận, số mệnh
=he has throw (cast) in his lot with us+ nó muốn cùng chia sẻ số phận với chúng tôi
=the lot falls to me (it falls to me as my lot) to do something+ cái số tôi phải làm cái gì
- mảnh, lô (đất)
=a lot of ground+ một mảnh đất, một lô đất
=parking lot+ khu đất đỗ xe, chỗ đỗ xe
- mớ, lô; (số nhiều) rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn
=lot of woollens+ một lô hàng len
=the lot+ cả lô, cả mớ, cả bọn
=lots of friends+ rất nhiều bạn, hàng đống bạn
!bad lot
- (xem) bad
* ngoại động từ
- chia ra làm nhiều phần, chia ra làm nhiều mảnh, chia ra làm nhiều lô (đất, hàng để bán)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trông non, trông cậy (ở ai, cái gì)
=to lot on (upon) somebody+ trông mong ở ai
* phó từ
- nhiều, vô số
=I feel a lot better+ tôi cảm thấy khoẻ hơn nhiều

@lot
- mớ, lô, bề, nhóm, khối, một khối lượng lớn
- accepted l. lô nhận được
- grand l. (thống kê) lô lớn
- inspection l. lô đưa vào kiểm tra

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…