ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lot

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lot


lot /lɔt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm
to cast lots → rút thăm
to choose by lot → chọn bằng cách rút thăm
the lot fell on him → rút thăm trúng anh ấy
  phần do rút thăm định; phần tham gia
to have no part nor lot in → không dính dáng gì vào
  số, phận, số phận, số mệnh
he has throw (cast) in his lot with us → nó muốn cùng chia sẻ số phận với chúng tôi
the lot falls to me (it falls to me as my lot) to do something → cái số tôi phải làm cái gì
  mảnh, lô (đất)
a lot of ground → một mảnh đất, một lô đất
parking lot → khu đất đỗ xe, chỗ đỗ xe
  mớ, lô; (số nhiều) rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn
lot of woollens → một lô hàng len
the lot → cả lô, cả mớ, cả bọn
lots of friends → rất nhiều bạn, hàng đống bạn
'expamle'>bad lot
  (xem) bad

ngoại động từ


  chia ra làm nhiều phần, chia ra làm nhiều mảnh, chia ra làm nhiều lô (đất, hàng để bán)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trông non, trông cậy (ở ai, cái gì)
=to lot on (upon) somebody → trông mong ở ai
* phó từ
  nhiều, vô số
I feel a lot better → tôi cảm thấy khoẻ hơn nhiều

@lot
  mớ, lô, bề, nhóm, khối, một khối lượng lớn
  accepted l. lô nhận được
  grand l. (thống kê) lô lớn
  inspection l. lô đưa vào kiểm tra

Các câu ví dụ:

1. The first floor consists of a parking lot and entertainment area.

Nghĩa của câu:

Tầng 1 gồm sân để xe và khu vui chơi giải trí.


2. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.

Nghĩa của câu:

Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.


3. "Facing a lot of stereotypes makes ethnic minorities weary of interacting with outsiders," he maintained.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Đối mặt với nhiều định kiến khiến người dân tộc thiểu số cảm thấy mệt mỏi khi tiếp xúc với người ngoài.


4. Located on a 59-meter-square plot in Ho Chi Minh City, the Vy Anh House is home to an urbanite looking to create a unique living space that has a lot of natural light and greenery.

Nghĩa của câu:

Tọa lạc trên mảnh đất rộng 59 mét vuông ở Thành phố Hồ Chí Minh, Vy Anh House là nơi được một người đô thị mong muốn tạo ra một không gian sống độc đáo, có nhiều ánh sáng tự nhiên và cây xanh.


5. Just this year the exchange increased the minimum lot from 10 to 100 to cope with the surge in the number of new investors in recent months.

Nghĩa của câu:

Chỉ trong năm nay, sàn giao dịch đã tăng số lô tối thiểu từ 10 lên 100 để đối phó với sự gia tăng số lượng nhà đầu tư mới trong những tháng gần đây.


Xem tất cả câu ví dụ về lot /lɔt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…