ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tune

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tune


tune /tju:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  điệu (hát...), giai điệu
  sự đúng điệu; sự hoà âm
to sing in tune → hát đúng
to sing out of tune → hát sai, hát lạc điệu
  (nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận
to be in tune with somebody → hợp với ai, hoà thuận với ai
  sự cao hứng, sự hứng thú
I am not in tune for a talk this evening → tôi không thấy hứng thú nói chuyện tối nay
'expamle'>to change one's tune; to sing another tune
  (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ
to the tune of five million
  với số tiền là năm triệu

ngoại động từ


  (âm nhạc) lên dây so dây (đàn)
  (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp
=you'll have to tune your theories to the new conditions of life → anh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)

nội động từ


  (+ with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng)
'expamle'>to tune in
  điều chỉnh làn sóng (truyền thanh)
=to tune in to Pekin → bắt đài Bắc kinh
to tune up
  lên dây, so dây (dàn nhạc)
  bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát
 (đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)

Các câu ví dụ:

1. Foreign investors continued to be net sellers to the tune of VND377 billion on all three bourses, with selling pressure mostly on HPG of Hoa Phat Group and VNM of dairy giant Vinamilk, which edged down 0.


2. The ravers, some wearing sunglasses, tops or tights - one with a pacifier - tune in to the music under the flickering lights, eager to keep the party alive after the temporary ban time for music festivals in Hanoi.


3. Foreign investors continued to be net sellers for the eighth straight session to the tune of VND290 billion ($12.


Xem tất cả câu ví dụ về tune /tju:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…