Câu ví dụ:
The ravers, some wearing sunglasses, tops or tights - one with a pacifier - tune in to the music under the flickering lights, eager to keep the party alive after the temporary ban time for music festivals in Hanoi.
Nghĩa của câu:rave
Ý nghĩa
@rave /reiv/
* danh từ
- song chắn (thùng xe chở hàng)
- (số nhiều) khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa, xe bò để chở được nhiều hàng hơn)
* danh từ
- tiếng gầm (của biển động); tiếng rít (của gió)
- (từ lóng) bài bình phẩm ca ngợi (phim, sách...)
- (từ lóng) sự mê (ai) như điếu đổ
* động từ
- nói sảng, mê sảng (người bệnh)
- nói say sưa; nói như điên như dại
=to rave with anger+ nói giận dữ
=to rave one's grief+ kể lể như điên như dại những nỗi sầu khổ của mình
=to rave oneself hoarse+ nói đến khàn cả tiếng
=to rave about something+ nói một cách say sưa về cái gì
- nổi giận, nổi điên, nổi xung
=to rave at (against) someone+ nổi xung lên với ai
=to rave agianst one's fate+ nguyền rủa số phận
=to rave and storm+ nổi cơn lôi đình, nổi cơn tam bành
- nổi sóng dữ dội (biển); thổi mạnh dữ dội, rít lên (gió)
=the wind is raving+ gió gào rít lên
=the storm raves itself out+ cơn bâo đã lắng xuống