festival /'festivəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thuộc ngày hội
danh từ
ngày hội; đại hội liên hoan; hội diễn
a film festival → đại hội điện ảnh
the World Youth → festival đại hội liên hoan thanh niên thế giới
lunar year festival → ngày tết, tết Nguyên đán
đợt biểu diễn nhạc lớn, thường kỳ (ở các nơi nổi tiếng)
Các câu ví dụ:
1. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.
Nghĩa của câu:Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.
2. In the run up to Tet, the Lunar New Year holiday, Vietnam’s biggest and most important festival, the village is at its busiest as nearly the entire population lights incense at home and pagodas.
Nghĩa của câu:Trong những ngày cận Tết, Tết Nguyên đán, lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, làng là lúc nhộn nhịp nhất vì gần như toàn bộ người dân thắp hương ở đình, chùa.
3. Thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.
Nghĩa của câu:Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.
4. Hanoi is hosting a Japanese cultural festival featuring cherry trees on one of the city's main streets.
Nghĩa của câu:Hà Nội đang tổ chức lễ hội văn hóa Nhật Bản với những cây anh đào trên một trong những con phố chính của thành phố.
5. People are working round the clock to set up cherry blossoms imported from Japan for the festival in Hanoi.
Nghĩa của câu:Mọi người đang làm việc suốt ngày đêm để sắp đặt những cây hoa anh đào nhập khẩu từ Nhật Bản cho lễ hội tại Hà Nội.
Xem tất cả câu ví dụ về festival /'festivəl/