ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ festivals

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng festivals


festival /'festivəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thuộc ngày hội

danh từ


  ngày hội; đại hội liên hoan; hội diễn
a film festival → đại hội điện ảnh
the World Youth → festival đại hội liên hoan thanh niên thế giới
lunar year festival → ngày tết, tết Nguyên đán
  đợt biểu diễn nhạc lớn, thường kỳ (ở các nơi nổi tiếng)

Các câu ví dụ:

1. Japan Japan has two moon festivals every year, following lunar calendar.

Nghĩa của câu:

Nhật Bản Nhật Bản có hai lễ hội trăng mỗi năm, theo âm lịch.


2. Dango cake is presented with a Susuki grass vase during moon festivals.

Nghĩa của câu:

Bánh Dango được bày với bình cỏ Susuki trong các lễ hội trăng.


3. In organizing musical festivals, professionalism means connecting the various players: organizers, artists, service providers, the media, audiences, sponsors, and cultural managers.

Nghĩa của câu:

Trong việc tổ chức lễ hội âm nhạc, tính chuyên nghiệp có nghĩa là kết nối các đối tượng khác nhau: nhà tổ chức, nghệ sĩ, nhà cung cấp dịch vụ, giới truyền thông, khán giả, nhà tài trợ và nhà quản lý văn hóa.


4. The Cannes Lions International Festival had "nothing else to add to this” following the release of Ogilvy's formal statement, the festival's PR officer Isobel Diamond told VnExpress International in an e-mail.


5. Experience Vietnam's traditional music and songs at "Musique du Temple Communal" - a show reliving the ancient arts that were often performed at Vietnamese village festivals back in the old days.


Xem tất cả câu ví dụ về festival /'festivəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…