ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ toll

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng toll


toll /toul/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ...)
  phần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay)
'expamle'>to take toll of
  (nghĩa bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn
roat toll
  số người bị tai nạn xe cộ

nội động từ


  thu thuế (cầu, đường, chợ...)
  nộp thuế (cầu, đường, chợ...)

danh từ


  sự rung chuông
  tiếng chuông rung

ngoại động từ


  rung, đánh, gõ (chuông...)
=to toll the bell → rung chuông
  rung, điểm (chuông đồng hồ...)
the clock tolled midnight → đồng hồ điểm 12 giờ đêm
  rung chuông báo
to toll someone's death → rung chuông báo tử người nào

nội động từ


  rung, điểm (chuông đồng hồ...)

@toll
  (toán kinh tế) thuế cầu, thuế đường

Các câu ví dụ:

1. Globally, the Covid-19 death toll has risen to more than 114,000 in 210 countries and territories.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, số người chết vì Covid-19 đã lên tới hơn 114.000 người ở 210 quốc gia và vùng lãnh thổ.


2. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.

Nghĩa của câu:

Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.


3. Shares in Atlantia, the toll road operator which runs the motorway, were suspended after falling 6.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu ở Atlantia, nhà điều hành đường thu phí chạy đường cao tốc, đã bị đình chỉ sau khi giảm 6.


4. The death toll from a bomb attack on a crowded bus convoy outside Aleppo has reached at least 126 in the deadliest such incident in Syria in almost a year, the Syrian Observatory for Human Rights monitoring group said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Số người chết vì một vụ đánh bom vào đoàn xe buýt đông đúc bên ngoài Aleppo đã lên tới ít nhất 126 người trong vụ việc đẫm máu nhất như vậy ở Syria trong gần một năm, nhóm giám sát Nhân quyền Syria cho biết hôm Chủ nhật.


5. The World Health Organization (WHO) on Friday declared a global health emergency as the death toll reached 213, all of them in China.

Nghĩa của câu:

Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) hôm thứ Sáu đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu vì số người chết lên tới 213 người, tất cả đều ở Trung Quốc.


Xem tất cả câu ví dụ về toll /toul/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…