runaway /'rʌnəwei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người trốn tránh, người chạy trốn
con ngựa lồng lên
tính từ
trốn tránh, chạy trốn, bỏ ngũ
a runaway soldier → một người lính bỏ ngũ
lồng lên (ngựa)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng một cách dễ dàng
a runaway victory → (thể dục,thể thao) trận thắng dễ dàng
Các câu ví dụ:
1. Notorious runaway oil executive Trinh Xuan Thanh has withdrawn his appeal against sentences for embezzlement and economic mismanagement that will likely see him live out the rest of his days behind bars.
Xem tất cả câu ví dụ về runaway /'rʌnəwei/