rung /rʌɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thanh thang (thanh ngang của cái thang)
thang ngang chân ghế
* động tính từ quá khứ của ring
Các câu ví dụ:
1. To enter his hole in the wall, 57-year-old Hoang Van Xuan has to go down a tiny alley off bustling Hang Buom Street in Hanoi's old quarter and climb a makeshift ladder comprising five iron rungs stuck in a wall.
Xem tất cả câu ví dụ về rung /rʌɳ/