ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ runner

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng runner


runner /'rʌnə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người tuỳ phái (ở ngân hàng)
  đấu thủ chạy đua
  người buôn lậu
  đường rânh (để đẩy giường, ngăn kéo...)
  (thực vật học) thân bò
  dây cáp kéo đồ vật nặng (ở ròng rọc)
  người phá vỡ vòng vây ((cũng) blockade runner)
  (động vật học) gà nước
  thớt trên (cối xay bột)
  vòng trượt
  (kỹ thuật) con lăn, con lăn di động
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công nhân đầu máy xe lửa
  (từ cổ,nghĩa cổ) cảnh sát, công an ((cũng) Bow street runner)

Các câu ví dụ:

1. For veteran long-distance runner Marcel Lennartz from the Netherlands, who has lived in Ho Chi Minh City for more than two decades, it is an opportunity to experience different terrains and see places.


2. A runner is pictured during the VnExpress Marathon Hanoi Midnight in November 2020.


Xem tất cả câu ví dụ về runner /'rʌnə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…