runner-up /'rʌnər'ʌp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thể dục,thể thao) con chó về nhì trong vòng đua chung kết
người đứng thứ nhì trong trận chung kết; đội đứng thứ nhì trong trận chung kết
Các câu ví dụ:
1. Although the Vietnamese player lost against FazeTDKeane, he beat WolvesQiu on penalties to finish as runner-up.
Nghĩa của câu:Tay vợt Việt Nam dù thua FazeTDKeane nhưng đã đánh bại WolvesQiu trên chấm phạt đền để về nhì.
2. The winner gets $1,000 and the runner-up, $500.
Nghĩa của câu:Người chiến thắng nhận được 1.000 đô la và người về nhì là 500 đô la.
3. For the lower tier AFC Cup, Vietnam will gain two direct entries to the group stage, one for the runner-up of V.
4. " Jessica Sanchez was an Asian American runner-up of American Idol in 2012.
Xem tất cả câu ví dụ về runner-up /'rʌnər'ʌp/