rut /rʌt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự động đực
nội động từ
động đực
danh từ
vết lún (của bánh xe)
vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to move in a rut → đi theo con đường mòn
(kỹ thuật) máng, rãnh
ngoại động từ
làm cho có vết lún; để lại những vết lún trên (đường)
Các câu ví dụ:
1. O'Riordon told AFP in a 2012 interview that "we were stuck in a rut.
Xem tất cả câu ví dụ về rut /rʌt/