safeguard /'seifgɑ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái để bảo vệ, cái để che chở
(như) safe conduct
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ phận an toàn
ngoại động từ
che chở, bảo vệ, giữ gìn
to safeguard peace → giữ gìn hoà bình
Các câu ví dụ:
1. He suggested the government use technical safeguards to protect the domestic retail industry as fewer barriers to entry will result in fierce competition between local and foreign retailers.
Nghĩa của câu:Ông đề nghị chính phủ sử dụng các biện pháp bảo vệ kỹ thuật để bảo vệ ngành bán lẻ trong nước vì ít rào cản gia nhập hơn sẽ dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà bán lẻ trong nước và nước ngoài.
Xem tất cả câu ví dụ về safeguard /'seifgɑ:d/