sap /sæp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nhựa cây
nhựa sống
the sap of youth → nhựa sống của thanh niên
(thực vật học) gỗ dác
ngoại động từ
làm cho hết nhựa
làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin)
danh từ
(quân sự) hầm, hào (đánh lấn)
(nghĩa bóng) sự phá hoại (niềm tin, quyết tâm...)
ngoại động từ
(quân sự) đào hầm, đào hào (để đánh lấn)
phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại
science is sapping old beliefs → khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ
nội động từ
(quân sự) đào hầm hào
đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào
danh từ
sự siêng năng, người cần cù
công việc vất vả, công việc mệt nhọc
(từ lóng) người khờ dại, người khù khờ
nội động từ
(từ lóng) học gạo
Các câu ví dụ:
1. At a meeting last November Cambodian Deputy Prime Minister and Foreign Minister Prak Sokhonn and Vietnamese Deputy Prime Minister Pham Binh Minh agreed to work together to relocate the floating families in the Tonle sap area.
Nghĩa của câu:Tại cuộc gặp hồi tháng 11 năm ngoái, Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Campuchia Prak Sokhonn và Phó Thủ tướng Việt Nam Phạm Bình Minh đã nhất trí phối hợp để di dời các gia đình trôi nổi ở khu vực Biển Hồ.
2. Besides the volcanic cave system, the Krong No area also has many other famous tourist attractions such as the Dray sap, Trinh Nu and Gia Long waterfalls and Ban Don eco-tourism area.
3. Afghan farmers harvesting opium sap from a poppy field in the Gereshk district of Helmand.
4. Farmers are paid about $163 for a kilo of the black sap -- the raw opium that oozes out of poppy seed pods when they are slit with a knife.
Xem tất cả câu ví dụ về sap /sæp/