Câu ví dụ:
At a meeting last November Cambodian Deputy Prime Minister and Foreign Minister Prak Sokhonn and Vietnamese Deputy Prime Minister Pham Binh Minh agreed to work together to relocate the floating families in the Tonle Sap area.
Nghĩa của câu:Tại cuộc gặp hồi tháng 11 năm ngoái, Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Campuchia Prak Sokhonn và Phó Thủ tướng Việt Nam Phạm Bình Minh đã nhất trí phối hợp để di dời các gia đình trôi nổi ở khu vực Biển Hồ.
floating
Ý nghĩa
@floating /floating/
* danh từ
- sự nổi
- sự thả trôi (bè gỗ)
- sự hạ thuỷ (tài thuỷ)
- (thương nghiệp) sự khai trương; sự khởi công
* tính từ
- nổi
- để bơi
- thay đổi
=floating population+ số dân thay đổi lên xuống
- (thương nghiệp) động (nợ); luân chuyển (vốn)
=floating capital+ vốn luân chuyển
- (y học) di động
=floating kidney+ thận di dộng
@floating
- thay đổi; phiếm định; trôi@Float
- (Econ) Tiền trôi nổi.
+ Sự chênh lệch giữa khoản tiền chưa thu được hay khoản tiền đang trong quá trình thu và khoản tiền phải đến nhưng chậm.@float /float/
* danh từ
- cái phao; phao cứu đắm
- bè (gỗ...); mảng trôi (băng, rong...)
- bong bóng (cá)
- xe ngựa (chở hàng nặng)
- xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt các thứ lên mà rước khách, mà diễu hành)
- (sân khấu), ((thường) số nhiều) dãy đèn chiếu trước sân khấu
- cánh (guồng, nước)
- cái bay
- cái giũa có đường khía một chiều
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nổi
=on the float+ nổi
* nội động từ
- nổi, trôi lềnh bềnh
=wood floats on water+ gỗ nổi trên mặt nước
- lơ lửng
=dust floats in the air+ bụi lơ lửng trong không khí
- đỡ cho nổi (nước)
- (thương nghiệp) bắt đầu, khởi công, khởi sự
- (thương nghiệp) lưu hành, lưu thông; sắp đến hạn trả
- thoáng qua, phảng phất
=ideas float through mind+ ý nghĩ thoáng qua trong trí óc
=visions float before the eyes+ những ảo ảnh phảng phất trước mắt
* ngoại động từ
- thả trôi, làm nổi lên, đỡ nổi
=to float a raft of logs down a river+ thả bè gỗ trôi sông
=to float a ship+ làm nổi một chiếc tàu (mắc cạn)
- làm ngập nước
- truyền (tin đồn)
- (thương nghiệp) bắt đầu khởi công, khởi sự (kế hoạch, công trình...)
- (thương nghiệp) cổ động tuyên truyền cho
=to float a loan+ cổ động tuyên truyền gọi người cho vay