savage /'sævidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hoang vu, hoang dại
savage scene → cảnh hoang vu
dã man, man rợ; không văn minh
savage life → cuộc sống dã man
tàn ác
savage persecution → sự khủng bố tàn ác
savage criticism → sự phê bình gay gắt
(thông tục) tức giận, cáu kỉnh
danh từ
người hoang dã, người man rợ
người tàn bạo dã man, người độc ác
ngoại động từ
cắn, giẫm lên (người hay các thú vật khác) (nói về ngựa)