science /'saiəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khoa học
man of science → nhà khoa học
khoa học tự nhiên
ngành khoa học
the science of optics → ngành quang học
(thường)(đùa cợt) kỹ thuật (quyền anh)
(từ cổ,nghĩa cổ) trí thức, kiến thức
the dismal science
khoa kinh tế chính trị
@science
khoa học
Các câu ví dụ:
1. With collaboration between science and the arts, we can connect and guide the community here in Vietnam about these mental health issues.
Nghĩa của câu:Với sự hợp tác giữa khoa học và nghệ thuật, chúng tôi có thể kết nối và hướng dẫn cộng đồng ở Việt Nam về những vấn đề sức khỏe tâm thần này.
2. Minister of science and Technology Chu Ngoc Anh, 55, has been reelected deputy secretary.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Chu Ngọc Anh, 55 tuổi, đã được bầu lại làm Phó Bí thư.
3. Nguyen Le Ninh, an advisor on science and environmental issues for the city, said that the subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in a market economy, it makes companies dependent on government’s coffers.
Nghĩa của câu:Nguyễn Lê Ninh, cố vấn về khoa học và môi trường cho thành phố, cho rằng mô hình bao cấp chỉ phù hợp trong những năm 1970-80, nhưng hiện nay trong nền kinh tế thị trường, nó khiến các công ty phụ thuộc vào kho bạc của chính phủ.
4. The city has tasked the Department of science and Technology with drafting a detailed scenario for tackling radiation leaks and nuclear accidents.
Nghĩa của câu:Thành phố đã giao cho Sở Khoa học và Công nghệ soạn thảo một kịch bản chi tiết để khắc phục sự cố rò rỉ phóng xạ và tai nạn hạt nhân.
5. An official of the National Office of Intellectual Property, Ministry of science and Technology warned that without drastic measures to combat counterfeiting, Vietnam could become a major counterfeiting center in the future.
Xem tất cả câu ví dụ về science /'saiəns/