ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ seismologists

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng seismologists


seismologist /saiz'mɔlədʤist/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nhà nghiên cứu địa chấn

Các câu ví dụ:

1. Over the past few years, the central province has experienced several earthquakes and seismologists believe the hydropower dam is to blame for many minor earthquakes that shake houses and terrify villagers.

Nghĩa của câu:

Trong vài năm qua, tỉnh miền Trung đã trải qua một số trận động đất và các nhà địa chấn học tin rằng đập thủy điện là nguyên nhân gây ra nhiều trận động đất nhỏ làm rung chuyển nhà cửa và khiến dân làng khiếp sợ.


2. seismologists have said that Vietnam’s geographic location near fault lines put it at risk of moderate earthquakes, and that the country should take due precautions.

Nghĩa của câu:

Các nhà địa chấn học cho rằng vị trí địa lý của Việt Nam gần các đường đứt gãy khiến nước này có nguy cơ xảy ra các trận động đất vừa phải và nước này nên có các biện pháp phòng ngừa thích hợp.


Xem tất cả câu ví dụ về seismologist /saiz'mɔlədʤist/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…