ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ seniors

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng seniors


senior /'si:njə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  Senior nhiều tuổi hơn, bố (ghi sau tên họ người, để phân biệt hai bố con cùng tên hay hai ba học sinh cùng tên)
John Smith Senior → Giôn Xmít bố
  nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu năm hơn, ở trình độ cao hơn; ở trình độ cao nhất
the senior members of the family → những người lớn tuổi trong gia đình
the senior partner → giám đốc hãng buôn
the senior clerk → người trưởng phòng
he is two years senior to me → anh ấy hơn tôi hai tuổi

danh từ


  người lớn tuổi hơn
he is my senior by ten years → anh ấy hơn tôi hai tuổi
  người nhiều thâm niên hơn, người chức cao hơn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sinh viên ở lớp thi tốt nghiệp

Các câu ví dụ:

1. According to a recent survey conducted among 600 seniors across three communes in the central provinces of Phu Yen and Quang Tri, alongside Dak Lak Province in the Central Highlands, 3 percent of seniors said their children beat them, 8.

Nghĩa của câu:

Theo một cuộc khảo sát gần đây được thực hiện trong số 600 người cao niên ở ba xã ở các tỉnh miền Trung là Phú Yên và Quảng Trị, cùng với tỉnh Đắk Lắk ở Tây Nguyên, 3% người cao niên cho biết con họ đánh họ, 8.


2. But the country has no hotline to protect seniors in case of emergency, neither programs preparing younger generations for old age.

Nghĩa của câu:

Nhưng đất nước này không có đường dây nóng để bảo vệ người cao tuổi trong trường hợp khẩn cấp, cũng không có các chương trình chuẩn bị thế hệ trẻ cho tuổi già.


3. The Tet pole installation is a solemn ritual in which everyone wears traditional attires, royal music is played and seniors pray that all families are blessed with peace by the Spirit and by all ancestors.


4. She and her husband are among countless Vietnamese seniors who have money and are increasingly opening nursing homes, formerly seen as places for the homeless or the poor.


5. To access private nursing homes, seniors or their families must pay at least VND 7 million ($302) per month, depending on their health condition and accommodation choice.


Xem tất cả câu ví dụ về senior /'si:njə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…