ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ senior

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng senior


senior /'si:njə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  Senior nhiều tuổi hơn, bố (ghi sau tên họ người, để phân biệt hai bố con cùng tên hay hai ba học sinh cùng tên)
John Smith Senior → Giôn Xmít bố
  nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu năm hơn, ở trình độ cao hơn; ở trình độ cao nhất
the senior members of the family → những người lớn tuổi trong gia đình
the senior partner → giám đốc hãng buôn
the senior clerk → người trưởng phòng
he is two years senior to me → anh ấy hơn tôi hai tuổi

danh từ


  người lớn tuổi hơn
he is my senior by ten years → anh ấy hơn tôi hai tuổi
  người nhiều thâm niên hơn, người chức cao hơn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sinh viên ở lớp thi tốt nghiệp

Các câu ví dụ:

1. Ngo Quoc Hung, a senior researcher at brokerage firm MB Securities (MBS), also observed that investors have recently shifted their cash from blue chips to smaller-capped stocks in search of new opportunities.

Nghĩa của câu:

Ngô Quốc Hùng, nhà nghiên cứu cấp cao của công ty môi giới MB Securities (MBS), cũng nhận xét rằng các nhà đầu tư gần đây đang chuyển tiền từ các cổ phiếu bluechip sang các cổ phiếu có giới hạn nhỏ hơn để tìm kiếm cơ hội mới.


2. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation and hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.


3. "The victims worked for no money and were trafficked between nail bars according to demand," senior Crown Prosecutor Eran Cutliffe said in a statement.

Nghĩa của câu:

Công tố viên cấp cao Eran Cutliffe cho biết: “Các nạn nhân làm việc không kiếm tiền và bị buôn bán giữa các quán nail theo yêu cầu.


4. On the same day in North Korea, senior unification officials visited the mausoleum to perform an “ancestral sacrifice for Dangun” and call for a unified Korea.

Nghĩa của câu:

Cùng ngày tại Triều Tiên, các quan chức cấp cao của ngành thống nhất đã đến thăm lăng mộ để thực hiện "sự hy sinh của tổ tiên cho Dangun" và kêu gọi một Triều Tiên thống nhất.


5. "We believe this is the oldest example of the domestication of a wild-growing Eurasian grapevine solely for the production of wine," said co-author Stephen Batiuk, a senior research associate at the University of Toronto.

Nghĩa của câu:

Đồng tác giả Stephen Batiuk, một cộng sự nghiên cứu cấp cao tại Đại học Toronto, cho biết: “Chúng tôi tin rằng đây là ví dụ lâu đời nhất về việc thuần hóa một cây nho Âu-Á mọc hoang chỉ để sản xuất rượu vang.


Xem tất cả câu ví dụ về senior /'si:njə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…