Câu ví dụ #1
1. Ngo Quoc Hung, a senior researcher at brokerage firm MB Securities (MBS), also observed that investors have recently shifted their cash from blue chips to smaller-capped stocks in search of new opportunities.
Nghĩa của câu:Ngô Quốc Hùng, nhà nghiên cứu cấp cao của công ty môi giới MB Securities (MBS), cũng nhận xét rằng các nhà đầu tư gần đây đang chuyển tiền từ các cổ phiếu bluechip sang các cổ phiếu có giới hạn nhỏ hơn để tìm kiếm cơ hội mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation and hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. "The victims worked for no money and were trafficked between nail bars according to demand," senior Crown Prosecutor Eran Cutliffe said in a statement.
Nghĩa của câu:Công tố viên cấp cao Eran Cutliffe cho biết: “Các nạn nhân làm việc không kiếm tiền và bị buôn bán giữa các quán nail theo yêu cầu.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. On the same day in North Korea, senior unification officials visited the mausoleum to perform an “ancestral sacrifice for Dangun” and call for a unified Korea.
Nghĩa của câu:Cùng ngày tại Triều Tiên, các quan chức cấp cao của ngành thống nhất đã đến thăm lăng mộ để thực hiện "sự hy sinh của tổ tiên cho Dangun" và kêu gọi một Triều Tiên thống nhất.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. "We believe this is the oldest example of the domestication of a wild-growing Eurasian grapevine solely for the production of wine," said co-author Stephen Batiuk, a senior research associate at the University of Toronto.
Nghĩa của câu:Đồng tác giả Stephen Batiuk, một cộng sự nghiên cứu cấp cao tại Đại học Toronto, cho biết: “Chúng tôi tin rằng đây là ví dụ lâu đời nhất về việc thuần hóa một cây nho Âu-Á mọc hoang chỉ để sản xuất rượu vang.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. A senior Libyan security official told Reuters that when the plane was still in flight on Friday morning the pilot told the control tower at Tripoli's Mitiga airport it had been hijacked.
Nghĩa của câu:Một quan chức an ninh cấp cao của Libya nói với Reuters rằng khi máy bay vẫn đang bay vào sáng thứ Sáu, phi công nói với tháp điều khiển tại sân bay Mitiga của Tripoli rằng nó đã bị cướp.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. requests to discuss North Korea contingencies because it "assessed that near-term instability was unlikely", said Bonnie Glaser, senior adviser for Asia at the Washington-based Center for Strategic and International Studies.
Nghĩa của câu:Bonnie Glaser, cố vấn cấp cao về châu Á tại Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế có trụ sở tại Washington, yêu cầu thảo luận về các trường hợp dự phòng của Triều Tiên vì nước này "đánh giá rằng sự bất ổn trong ngắn hạn khó có thể xảy ra".
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Another reason for the mistreatment of senior citizens is the lack of knowledge and skills related to elderly care.
Nghĩa của câu:Một nguyên nhân khác dẫn đến tình trạng người cao tuổi bị ngược đãi là do thiếu kiến thức và kỹ năng liên quan đến chăm sóc người cao tuổi.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. 3 percent of senior Vietnamese are living with their offspring, but caregivers still lack knowledge and there should be a strategy to improve their understanding.
Nghĩa của câu:3% người cao tuổi Việt Nam đang sống với con cái của họ, nhưng người chăm sóc vẫn thiếu kiến thức và cần có chiến lược để nâng cao hiểu biết của họ.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Reporting or even admitting incidents of senior abuse is taboo in Vietnam as it is considered a private matter to be kept within the family, a United Nations Population Fund (UNFPA) report confirmed.
Nghĩa của câu:Báo cáo của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) khẳng định việc báo cáo hoặc thậm chí thừa nhận các vụ lạm dụng người cao tuổi là điều cấm kỵ ở Việt Nam vì đây được coi là vấn đề riêng tư trong gia đình.
Xem thêm »