Câu ví dụ:
requests to discuss North Korea contingencies because it "assessed that near-term instability was unlikely", said Bonnie Glaser, senior adviser for Asia at the Washington-based Center for Strategic and International Studies.
Nghĩa của câu:Bonnie Glaser, cố vấn cấp cao về châu Á tại Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế có trụ sở tại Washington, yêu cầu thảo luận về các trường hợp dự phòng của Triều Tiên vì nước này "đánh giá rằng sự bất ổn trong ngắn hạn khó có thể xảy ra".
contingencies
Ý nghĩa
@contingency /kən'tindʤənsi/
* danh từ
- sự ngẫu nhiên, sự tình cờ; việc bất ngờ
=should a contingency arise; in case of a contingency+ trong trường hợp bất ngờ; nếu xảy ra việc bất ngờ
=prepared for all contingencies+ chuẩn bị phòng mọi việc bất ngờ; chuẩn bị phòng mọi việc bất trắc
=a contingency plan+ kế hoạch để đối phó với những sự bất ngờ
- món chi tiêu bất ngờ
@contingency
- (Tech) sự bất ngờ, không lường trước