ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ability

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ability


ability /ə'biliti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  năng lực, khả năng (làm việc gì)
  (số nhiều) tài năng, tài cán
a man of abilities → một người tài năng
* (pháp lý)
  thẩm quyền
  (thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết)
to be best of one's ability → với tư cách khả năng của mình

@ability
  khả năng

Các câu ví dụ:

1. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.

Nghĩa của câu:

Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.


2. The Ministry of Transport has been instructed to gather other ministries and sectors' opinions on the licensing and Vietravel Airlines’ ability to meet capital requirements.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông vận tải được chỉ đạo lấy ý kiến các bộ, ngành khác về việc cấp phép và khả năng đáp ứng vốn của Vietravel Airlines.


3. com Inc and Microsoft Corp have joined forces to let their voice-controlled virtual assistants talk to each other, offering users the ability to seamlessly tap into work, their homes and shop online.

Nghĩa của câu:

com Inc và Microsoft Corp đã hợp tác để cho phép các trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói của họ nói chuyện với nhau, mang đến cho người dùng khả năng tiếp cận liên tục vào công việc, nhà cửa và mua sắm trực tuyến.


4. Addressing a twice-a-decade gathering of the Communist Party in Beijing, Xi warned that China has "the resolve, the confidence, and the ability to defeat separatist attempts for Taiwan independence in any form".

Nghĩa của câu:

Phát biểu trước cuộc họp kéo dài hai lần một thập kỷ của Đảng Cộng sản ở Bắc Kinh, ông Tập cảnh báo rằng Trung Quốc có "quyết tâm, sự tự tin và khả năng đánh bại các nỗ lực ly khai giành độc lập cho Đài Loan dưới mọi hình thức".


5. Perhaps this ability also contributes to helping him practice thinking and remember things," the father said.

Nghĩa của câu:

Có lẽ khả năng này cũng góp phần giúp bé rèn luyện tư duy và ghi nhớ mọi thứ ”, ông bố nói.


Xem tất cả câu ví dụ về ability /ə'biliti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…