ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Stability

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Stability


Stability

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Sự ổn định.
+ Thông thường được dùng trong ngữ cảnh hệ thống CÂN BẰNG TỔNG THỂ hay TỪNG PHẦN để chỉ mức độ mà giá hoặc bộ giá tại mức CÂN BẰNG sẽ được đảm bảo bất kể có cú sốc nào xảy ra đến đối với hệ thống mà tạm thời làm cho giá cả chuyển động ra xa mức cân bằng .

Các câu ví dụ:

1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and Stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.

Nghĩa của câu:

Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.


2. The gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market and to maintain political and social Stability, the NA Standing Committee said.

Nghĩa của câu:

Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.


3. "Maintaining peace, Stability and freedom of navigation in the East Sea with respect for the law is in the international community’s common interest," Hang said.

Nghĩa của câu:

Bà Hằng nói: “Duy trì hòa bình, ổn định và tự do hàng hải ở Biển Đông, tôn trọng luật pháp là lợi ích chung của cộng đồng quốc tế”.


4. welcomes the rise of a strong and responsible China as a super power that encourages peace and Stability in the world, according to Kerry.


5. The National Assembly Standing Committee said the gradual increase in the retirement age was aimed at preventing sudden disruptions to the labor market and maintaining political and social Stability.


Xem tất cả câu ví dụ về Stability

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…