ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shame

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shame


shame /ʃeim/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn
flushed with shame → đỏ mặt vì thẹn
to put someone to shame → làm cho ai xấu hổ (vì hèn kém)
cannot do it for very shame → không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng
shame on you → thật là xấu hổ cho anh quá!
to be lost to shame → không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn
  điều xấu hổ, mối nhục
to be the shame of → là mối nhục của
it is a shame to be so clunsy → vụng về đến thế thật là xấu hổ

ngoại động từ


  làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho
to shame somebody into doing something → làm ai xấu hổ đến phải làm việc gì
to shame somebody out of doing something → làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì

nội động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ
he shamed not to say → anh ta xấu hổ không nói

Các câu ví dụ:

1. French President Emmanuel Macron on Thursday marked International Women's Day with a pledge to "name and shame" companies that pay women less than men for the same work.


2. He said many US soldiers "have guilt and shame for what they may have done during the war.


3. You can feel guilt and shame about what her government did to the people of Vietnam,” he said.


4. should shame this government," said Anti-Slavery International's chief executive Jasmine O'Connor, adding that simply targeting the traffickers would not solve the problem.


Xem tất cả câu ví dụ về shame /ʃeim/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…