Câu ví dụ:
French President Emmanuel Macron on Thursday marked International Women's Day with a pledge to "name and shame" companies that pay women less than men for the same work.
Nghĩa của câu:shame
Ý nghĩa
@shame /ʃeim/
* danh từ
- sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn
=flushed with shame+ đỏ mặt vì thẹn
=to put someone to shame+ làm cho ai xấu hổ (vì hèn kém)
=cannot do it for very shame+ không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng
=shame on you!+ thật là xấu hổ cho anh quá!
=to be lost to shame+ không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn
- điều xấu hổ, mối nhục
=to be the shame of+ là mối nhục của
=it is a shame to be so clunsy+ vụng về đến thế thật là xấu hổ
* ngoại động từ
- làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho
=to shame somebody into doing something+ làm ai xấu hổ đến phải làm việc gì
=to shame somebody out of doing something+ làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì
* nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ
=he shamed not to say+ anh ta xấu hổ không nói