shard /ʃɑ:d/ (sherd) /ʃə:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) mảnh vỡ (của đồ gốm)
cánh cứng (của sâu bọ cánh rừng)
Các câu ví dụ:
1. Archaeologists also found human teeth and bones inside a ceramic shard, along with a stone grinding table.
Xem tất cả câu ví dụ về shard /ʃɑ:d/ (sherd) /ʃə:d/