sickly /'sikli/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hay ốm, có vẻ ốm yếu, đau yếu; gầy yếu
xanh, xanh xao
sickly complexion → nước da xanh
độc; tanh, làm buồn nôn
sickly climate → khí hậu độc
sickly mell → mùi tanh làm buồn nôn
uỷ mị, ẻo lả, ốm yếu (tình cảm)
ngoại động từ
bao phủ một màu bệnh hoạn; bao phủ một màu tang tóc
làm cho bệnh hoạn
Các câu ví dụ:
1. Specifically, the groups at high risk of Glaucoma include,the elderly over 60 years old, people with chronic diseases like diabetes, hypertension, cardiovascular disease, and sickly anemia.
Xem tất cả câu ví dụ về sickly /'sikli/