signify /'signifai/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
biểu thị, biểu hiện; báo hiệu
nghĩa là, có nghĩa
tuyên bố, báo cho biết
he signified his willingness to cooperate → anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác
có tầm quan trọng hệ trọng ((thường) phủ định)
it does not signify → chuyện ấy không quan trọng
@signify
có nghĩa là
Các câu ví dụ:
1. The Smart City design at the end of the flower street will signify an open gate leading to the future.
Xem tất cả câu ví dụ về signify /'signifai/