ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sister-in-law

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sister-in-law


sister-in-law /'sistərinlɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều sisters in law
  chị dâu, cô em dâu; chị vợ, cô em vợ

Các câu ví dụ:

1. Just several days after Khen gave birth to a boy, Loc started to beat and verbally abuse Khen in an attempt to divorce her so that he could be with his sister-in-law.

Nghĩa của câu:

Chỉ vài ngày sau khi Khen sinh được một bé trai, Lộc bắt đầu đánh đập, chửi mắng bé Khen nhằm ly hôn để được ở với chị dâu.


Xem tất cả câu ví dụ về sister-in-law /'sistərinlɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…